Định nghĩa Supercomputer là gì?
Supercomputer là Siêu máy tính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Supercomputer - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Vô cùng máy tính xử lý theo định hướng dữ liệu nhanh chóng có số crunching điện (hiện nay) được đo bằng hàng trăm tỷ phép tính dấu chấm động (gigaflops). Siêu máy tính dựa trên công nghệ xử lý song song và có thể sử dụng chỉ có một vài nhưng rất phức tạp chương trình trong mô hình hành vi kinh tế, phản ứng hạt nhân, hiện tượng khí tượng và thần kinh vv siêu máy tính đầu tiên (Cray-1) đã được thực hiện vào năm 1976 bởi các kỹ sư Mỹ Roger Cray ( 1925-1996).
Definition - What does Supercomputer mean
Extremely fast data processing-oriented computer whose number crunching power is (presently) measured in hundreds of billions of floating point operations (gigaflops). Supercomputers rely on parallel-processing technology and can use only a few but very complex programs in modeling economy behavior, nuclear reactions, meteorological and neurological phenomenon, etc. First supercomputer (Cray-1) was made in 1976 by the US engineer Roger Cray (1925-1996).
Source: Supercomputer là gì? Business Dictionary