System analyst

Định nghĩa System analyst là gì?

System analystPhân tích hệ thống. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ System analyst - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một cá nhân chịu trách nhiệm về thiết kế, sửa đổi, hoặc phân tích hệ thống khác nhau để đảm bảo tính tương thích và hiệu quả sử dụng. Hệ thống các nhà phân tích có thể làm việc một cách độc lập, nhưng thường là một phần của một đơn vị công nghệ thông tin lớn mà giữ các khía cạnh kỹ thuật của một công ty chạy trơn tru. phân tích hệ thống không tập trung vào cứng mã hóa, nhưng thêm về đánh giá mã và làm cho lời đề nghị.

Definition - What does System analyst mean

An individual in charge of designing, modifying, or analyzing various systems to ensure compatibility and user effectiveness. System analysts may work independently, but are often part of a larger information technology unit that keeps technical aspects of a company running smoothly. System analysts do not focus on hard-coding, but more on evaluating the code and making suggestions.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *