Định nghĩa Split-off là gì?
Split-off là Tách ra. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Split-off - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khi một mảnh của một công ty được bán ra, các cổ phiếu được chuyển đổi thành cổ phiếu của công ty mới.
Definition - What does Split-off mean
When a piece of a company is sold off, the stock is converted into shares of the new company.
Source: Split-off là gì? Business Dictionary