System architecture

Định nghĩa System architecture là gì?

System architectureKiến Trúc Hệ Thống. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ System architecture - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tập hợp các công ước, quy tắc và tiêu chuẩn làm việc trong khuôn khổ kỹ thuật hệ thống máy tính, cộng với yêu cầu của khách hàng và thông số kỹ thuật, đó là nhà sản xuất của hệ thống (hoặc một hệ thống tích hợp) sau trong thiết kế (hoặc kết hợp) thành phần khác nhau của hệ thống (chẳng hạn như phần cứng, phần mềm và mạng).

Definition - What does System architecture mean

Set of conventions, rules, and standards employed in a computer system's technical framework, plus customer requirements and specifications, that the system's manufacturer (or a system integrator) follows in designing (or integrating) the system's various components (such as hardware, software and networks).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *