Service level

Định nghĩa Service level là gì?

Service levelCấp độ dịch vụ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Service level - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mức tồn kho mà tại đó yêu cầu cho một mục, nhóm các mặt hàng, hoặc một hệ thống có thể được đáp ứng từ các cổ phiếu trên tay. Biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm đơn đặt hàng hài lòng.

Definition - What does Service level mean

Inventory level at which demand for an item, group of items, or a system can be met from the on-hand stock. Expressed as a percentage of orders satisfied.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *