Spot date

Định nghĩa Spot date là gì?

Spot dateNgày tại chỗ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Spot date - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hạn thị trường ngoại hối cho ngày đó là hai ngày làm việc kể từ hôm nay, và trên đó đồng tiền cụ thể được bán ngày nay phải được giao.

Definition - What does Spot date mean

Foreign exchange market term for the date that is two business days from today, and on which the specified currency sold today must be delivered.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *