Định nghĩa Spot market là gì?
Spot market là Thị trường giao ngay. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Spot market - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hàng hoá, ngoại hối, chứng khoán giao dịch trên thị trường (thường là toa và không thông qua trao đổi) để thanh toán tiền mặt và gần như ngay lập tức (ngày 7 kinh doanh đối với hàng hóa và chứng khoán, 2 ngày làm việc để ngoại hối) giao hàng. Còn được gọi là thị trường tiền tệ hoặc thị trường vật lý. Xem thêm thị trường kỳ hạn.
Definition - What does Spot market mean
Commodities, foreign exchange, or securities trading market (usually over the counter and not through an exchange) for cash payment and almost immediate (7 business days for commodities and securities, 2 business days for foreign exchange) delivery. Also called cash market or physical market. See also futures market.
Source: Spot market là gì? Business Dictionary