Định nghĩa Spread income là gì?
Spread income là Thu nhập lây lan. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Spread income - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sự khác biệt giữa một dòng tiền hay thu nhập và chi phí. Đối với các tổ chức lưu ký như ngân hàng, thu nhập lây lan là sự khác biệt giữa tài sản, các khoản vay của mình, hoặc chứng khoán và chi phí của các khoản tiền gửi và / hoặc quỹ. Còn được gọi là thu nhập lợi nhuận.
Definition - What does Spread income mean
Difference between a cash inflow or income and cost. For depository institutions like banks, spread income is the difference between its assets, loans, or securities and the cost of its deposits and/or funds. Also called margin income.
Source: Spread income là gì? Business Dictionary