Social commerce

Định nghĩa Social commerce là gì?

Social commerceThương mại xã hội. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Social commerce - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một hình thức thương mại điện tử trong đó sử dụng các mạng xã hội để hỗ trợ trong việc mua bán các sản phẩm. Đây là loại thương mại sử dụng xếp hạng sử dụng, giới thiệu, cộng đồng trực tuyến và quảng cáo xã hội để tạo điều kiện mua sắm trực tuyến.

Definition - What does Social commerce mean

A form of electronic commerce which uses social networks to assist in the buying of selling of products. This type of commerce utilizes user ratings, referrals, online communities and social advertising to facilitate online shopping.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *