Định nghĩa Social enterprise là gì?
Social enterprise là Doanh nghiệp xã hội. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Social enterprise - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một loại hình kinh doanh phi lợi nhuận mà sử dụng con người và kiếm được thu nhập để giúp giải quyết nhận thức vấn đề xã hội hoặc môi trường. Ví dụ, một doanh nghiệp xã hội có thể cung cấp dịch vụ có giá trị cho dân có nhu cầu, hoặc họ có thể thực hiện tình nguyện hoặc thậm chí trả tiền tư vấn làm việc trên các dự án làm sạch môi trường.
Definition - What does Social enterprise mean
A type of non-profit business that employs people and earns income in order to help address perceived social or environmental issues. For example, a social enterprise might provide valuable services to a population in need, or they might perform volunteer or even paid consulting work on environmental cleanup projects.
Source: Social enterprise là gì? Business Dictionary