Định nghĩa Startup là gì?
Startup là Khởi động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Startup - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Giai đoạn sớm trong vòng đời của một doanh nghiệp mà di chuyển doanh nghiệp từ giai đoạn ý tưởng để đảm bảo tài chính, đặt xuống cấu trúc cơ sở của doanh nghiệp, và bắt đầu hoạt động hoặc giao dịch.
Definition - What does Startup mean
Early stage in the life cycle of an enterprise where the entrepreneur moves from the idea stage to securing financing, laying down the basis structure of the business, and initiating operations or trading.
Source: Startup là gì? Business Dictionary