Startup costs

Định nghĩa Startup costs là gì?

Startup costsChi phí khởi động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Startup costs - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phi định kỳ chi phí liên quan đến việc thiết lập một doanh nghiệp, chẳng hạn như chi phí kế toán của, chi phí pháp lý, chi phí đăng ký, cũng như quảng cáo, hoạt động quảng bá và đào tạo nhân viên. Còn được gọi là chi phí khởi động, chi phí ban đầu, hoặc chi phí trước khai mạc.

Definition - What does Startup costs mean

Non-recurring costs associated with setting up a business, such as accountant's fees, legal fees, registration charges, as well as advertising, promotional activities, and employee training. Also called startup expenses, preliminary expenses, or pre-opening expenses.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *