Định nghĩa Startup financing là gì?
Startup financing là Tài chính khởi động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Startup financing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Vốn chủ sở hữu và / hoặc vốn vay được sử dụng trong giai đoạn khởi động của một công ty.
Definition - What does Startup financing mean
Equity capital and/or loan capital employed in the startup stage of a firm.
Source: Startup financing là gì? Business Dictionary