Định nghĩa Social investing là gì?
Social investing là Đầu tư xã hội. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Social investing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một chiến lược, trong đó đầu tư được thúc đẩy trong một phần hoặc hoàn toàn bởi các mục tiêu bất động xã hội hoặc không thực.
Definition - What does Social investing mean
A strategy in which investments are driven in partially or completely by social or non-real estate objectives.
Source: Social investing là gì? Business Dictionary