Định nghĩa T account là gì?
T account là Tài khoản T. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ T account - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đơn giản hóa hình thức tài khoản hai cột tương tự vốn (chữ hoa) chữ 'T' và được sử dụng phổ biến trong các minh họa kỹ thuật kế toán kép. ba yếu tố của nó là (1) một tiêu đề mô tả một tài khoản cụ thể hoặc mục báo cáo tài chính (chẳng hạn như số dư tiền mặt, chi phí đầu vào, doanh thu bán hàng), (2) cột bên tay trái gọi là bên nợ, và (3) bên tay phải cột gọi là bên tín dụng.
Definition - What does T account mean
Simplified two-column account form that resembles capital (uppercase) letter 'T' and is used commonly in illustrating double entry bookkeeping techniques. Its three elements are (1) a title that describes a particular account or financial statement item (such as cash balance, input costs, sales revenue), (2) left hand side column called the debit side, and (3) right hand side column called the credit side.
Source: T account là gì? Business Dictionary