Social network

Định nghĩa Social network là gì?

Social networkMạng xã hội. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Social network - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Gia đình, bạn bè và gia đình của họ, mà cùng nhau tạo ra một hệ thống kết nối với nhau thông qua đó liên minh được hình thành, giúp thu được, thông tin được truyền đi, và dây được kéo. Trong một bối cảnh tổ chức, nó thường tạo thành nhóm những doanh nghiệp của một người, người cao niên, và cấp dưới, người cung cấp thông tin đặc quyền về cách để có được những điều thực hiện, làm thế nào cơ cấu quyền lực hoạt động, và những người nắm giữ các dây hiện nay.

Definition - What does Social network mean

Family, and friends and their families, that together create an interconnected system through which alliances are formed, help is obtained, information is transmitted, and strings are pulled. In an organizational setting, it usually constitutes the group of one's peers, seniors, and subordinates who provide privileged information on how to get things done, how the power structure operates, and who holds the strings at present.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *