Định nghĩa Team roles là gì?
Team roles là Vai trò của nhóm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Team roles - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Theo nhà nghiên cứu Anh R. Meredith Belbin (trong cuốn sách 1996 của ông 'The Coming Shape của tổ chức') một đội bóng cần sự chín loại vai trò sau đây: (1) Điều phối viên / Chủ tịch: ai làm rõ mục tiêu, nguồn lực tọa độ. (2) Completer / Finisher: ai tìm ra sai sót, giữ một cảm giác cấp bách trong đội hình, cung cấp đúng thời hạn. (3) Cơ quan thực hiện: ai dịch khái niệm vào các kế hoạch thực tế. (4) Màn hình / Evaluator: ai nhìn thấy tất cả các tùy chọn, đánh giá các ý tưởng, thẩm phán một cách chính xác. (5) Cây: người đề xuất ý tưởng mới, giải quyết vấn đề khó khăn. (6) điều tra tài nguyên: người khám phá cơ hội, xử lý tiếp xúc bên ngoài. (7) Shaper: Đấng ban sự gắn kết để làm việc theo nhóm, vượt qua chướng ngại vật. (8) Chuyên: người cung cấp kiến thức và kỹ năng khan hiếm. (9) Teamworker: người xây dựng cầu, thúc đẩy tinh thần đồng đội, giúp ta yên tĩnh vùng biển gồ ghề.
Definition - What does Team roles mean
According to the UK researcher R. Meredith Belbin (in his 1996 book 'The Coming Shape Of Organization') a team needs the following nine role types: (1) Coordinator/Chairman: who clarifies goals, coordinates resources. (2) Completer/Finisher: who searches out errors, keeps a feeling of urgency in the team, delivers on time. (3) Implementer: who translates concepts into practical plans. (4) Monitor/Evaluator: who sees all options, evaluates ideas, judges correctly. (5) Plant: who proposes new ideas, solves difficult problems. (6) Resource investigator: who explores opportunities, handles external contact. (7) Shaper: who gives coherence to team work, overcomes obstacles. (8) Specialist: who provides scarce knowledge and skills. (9) Teamworker: who builds bridges, fosters team spirit, calms rough waters.
Source: Team roles là gì? Business Dictionary