State trading company

Định nghĩa State trading company là gì?

State trading companyCông ty thương mại nhà nước. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ State trading company - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chính phủ nước hoặc công ty mà thường tham gia vào việc mua sắm nguyên vật liệu quan trọng và / hoặc xuất khẩu hàng hoá và hàng hóa được kiểm soát.

Definition - What does State trading company mean

Government-owned or controlled firm which generally engages in procurement of important raw materials and/or export of commodities and merchandise.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *