Tertiary sector

Định nghĩa Tertiary sector là gì?

Tertiary sectorNgành đại học. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tertiary sector - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tự nguyện hay phi lợi nhuận ngành của một nền kinh tế; mô tả bởi Jim Joseph (Chủ tịch, Hội đồng On Foundations) là "một không gian trung gian giữa doanh nghiệp và chính phủ, nơi năng lượng tư nhân có thể được triển khai cho công chúng tốt." Còn được gọi là khu vực thứ ba.

Definition - What does Tertiary sector mean

Voluntary or non-profit sector of an economy; described by Jim Joseph (President, Council On Foundations) as "an intermediary space between business and government where private energy can be deployed for public good." Also called third sector.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *