Technology

Định nghĩa Technology là gì?

TechnologyCông nghệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Technology - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các ứng dụng có mục đích của thông tin trong việc thiết kế, sản xuất và sử dụng hàng hóa và dịch vụ, và trong việc tổ chức các hoạt động của con người. Công nghệ có thể được mô tả trong các cách sau: Hữu hình: bản thiết kế, mô hình, sách hướng dẫn vận hành, nguyên mẫu. Vô hình: tư vấn, giải quyết vấn đề, và đào tạo phương pháp. Cao: hoàn toàn hoặc gần như hoàn toàn tự động và công nghệ thông minh mà thao túng bao giờ tốt hơn vật chất và bao giờ mạnh mẽ lực lượng. Trung cấp: semiautomated công nghệ phần minh rằng thao túng tinh chế vật chất và phương tiện lực lượng cấp. Thấp: công nghệ nhiều lao động mà thao túng chỉ thô hoặc tổng vật chất và lực lượng yếu.

Definition - What does Technology mean

The purposeful application of information in the design, production, and utilization of goods and services, and in the organization of human activities. Technology can be described in the following ways: Tangible: blueprints, models, operating manuals, prototypes. Intangible: consultancy, problem-solving, and training methods. High: entirely or almost entirely automated and intelligent technology that manipulates ever finer matter and ever powerful forces. Intermediate: semiautomated partially intelligent technology that manipulates refined matter and medium level forces. Low: labor-intensive technology that manipulates only coarse or gross matter and weaker forces.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *