Tooling

Định nghĩa Tooling là gì?

ToolingDụng cụ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tooling - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Làm việc hoặc sản xuất máy trợ như công cụ cắt, chết, đồ đạc, đồng hồ đo, đồ gá lắp, khuôn mẫu, và các mẫu có tính chất chuyên đó (trừ khi thay đổi đáng kể hoặc sửa đổi) được giới hạn trong việc sử dụng một dây chuyền sản xuất cụ thể hoặc thực hiện một hợp đồng cụ thể hoặc việc làm.

Definition - What does Tooling mean

Working or manufacturing aids such as cutting tools, dies, fixtures, gauges, jigs, molds, and patterns of a specialized nature which (unless substantially altered or modified) are limited in use to a specific production line or the performance of a specific contract or job.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *