Telephone

Định nghĩa Telephone là gì?

TelephoneĐiện thoại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Telephone - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thiết bị có lông âm thanh và sóng điện vào rơle âm thanh, và được sử dụng để liên lạc. Các điện thoại bao gồm hai bộ phận thiết yếu; một micro và loa. Điều này cho phép người dùng nói vào điện thoại và cũng nghe được truyền đi từ người sử dụng khác. Việc phát minh ra ngày điện thoại đầu tiên trở lại với năm 1896. Một số máy điện thoại đầu tiên cần một nhà điều hành các cuộc gọi kết nối giữa người sử dụng, nhưng với sự tiến bộ của công nghệ, các cuộc gọi đang kết nối tự động. Điện thoại chính thức sử dụng tín hiệu analog để âm thanh truyền, nhưng hầu hết các cuộc gọi đang đặt trên mạng kỹ thuật số. Điện thoại được thực hiện trong một loạt các hình thức, bao gồm một tập hợp các thiết bị gọi là điện thoại di động hoặc điện thoại di động. Còn được gọi là điện thoại.

Definition - What does Telephone mean

Device that coverts sound and electrical waves into audible relays, and is used for communication. The telephone consists of two essential parts; a microphone and a speaker. This allows the user to speak into the device and also hear transmissions from the other user. The invention of the first telephone dates back to 1896. Some of the first telephones required an operator to connect calls between users, but with the advancement of technology, calls are now connected automatically. Telephones formally utilized analog signals to transmit sounds, but most calls are now placed over digital networks. Telephones are made in a variety of forms, including a subset of the device called a cell phone or mobile phone. Also called phone.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *