Telephone banking

Định nghĩa Telephone banking là gì?

Telephone bankingNgân hàng qua điện thoại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Telephone banking - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cung cấp các dịch vụ ngân hàng nhất định (chẳng hạn như kiểm tra số dư tài khoản, chuyển tiền, thanh toán hóa đơn) qua điện thoại.

Definition - What does Telephone banking mean

Provision of certain banking services (such as account balance inquiry, funds transfer, and payment of bills) through telephone.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *