Theory

Định nghĩa Theory là gì?

TheoryHọc thuyết. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Theory - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tập hợp các giả định, mệnh đề, hoặc sự kiện được chấp nhận rằng nỗ lực để cung cấp một lời giải thích chính đáng hoặc hợp lý các nguyên nhân và kết quả (nhân quả) mối quan hệ giữa một nhóm các hiện tượng quan sát được. Nguồn gốc của từ (từ thorós Hy Lạp, một khán giả), nhấn mạnh thực tế là tất cả các lý thuyết là mô hình trí tuệ của thực tế nhận thức.

Definition - What does Theory mean

A set of assumptions, propositions, or accepted facts that attempts to provide a plausible or rational explanation of cause-and-effect (causal) relationships among a group of observed phenomenon. The word's origin (from the Greek thorós, a spectator), stresses the fact that all theories are mental models of the perceived reality.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *