Định nghĩa Tempering là gì?
Tempering là Ủ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tempering - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quá trình tôi luyện một loại vật liệu (như thủy tinh), kim loại (như gang), hoặc một hợp kim (như thép) để làm cho nó đề kháng với stress bằng cách (1) làm nóng đến một nhiệt độ đặc biệt, (2) duy trì nó tại đó nhiệt độ trong một thời gian đặc biệt, và (3) làm mát nó nhanh chóng đến nhiệt độ bình thường với một tốc độ nhất định. Đối diện của ủ. Không nên nhầm lẫn với giả mạo.
Definition - What does Tempering mean
Process of toughening a material (such as glass), metal (such as cast iron), or an alloy (such as steel) to make it more resistant to stress by (1) heating it to a particular temperature, (2) maintaining it at that temperature for a particular duration, and (3) cooling it rapidly to normal temperature at a particular rate. Opposite of annealing. Not to be confused with tampering.
Source: Tempering là gì? Business Dictionary