Định nghĩa Thesaurus là gì?
Thesaurus là Kho. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Thesaurus - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cuốn sách tham khảo Ngôn ngữ tổ chức để giúp đỡ trong việc tìm kiếm từ liên quan đến một khái niệm cốt lõi nhưng có sắc thái khác nhau của nghĩa (ý nghĩa). Không giống như một cuốn từ điển (được tổ chức để giúp đỡ trong việc tìm kiếm ý nghĩa nếu bạn biết từ này), một từ điển đồng nghĩa đòi hỏi bạn phải biết mục đích ý nghĩa cho sự giúp đỡ tìm từ đúng. Không giống như một cuốn từ điển các từ đồng nghĩa (mà là một danh sách chữ cái của từ có liên quan) một từ điển được cấu trúc xung quanh ý tưởng, và đóng vai trò như một kho tàng kiến thức. từ điển ngôn ngữ đầu tiên bằng tiếng Anh (của Roget của Thesaurus ') đã được tạo ra vào năm 1852 bởi Anh bác sĩ phẫu thuật Tiến sĩ Peter Đánh dấu Roget (1779-1869). Thuật ngữ này có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp 'thesauros,' kho báu.
Definition - What does Thesaurus mean
Language reference book organized to help in finding words related to a core concept but having different shades of meaning (connotations). Unlike a dictionary (which is organized to help in finding the meaning if you know the word), a thesaurus requires you to know the intended meaning to help find the correct word. Unlike a dictionary of synonyms (which is an alphabetical list of related words) a thesaurus is structured around ideas, and serves as a treasury of knowledge. First English language thesaurus (the 'Roget's Thesaurus') was created in 1852 by the UK surgeon Dr. Peter Mark Roget (1779-1869). The term is derived from the Greek word 'thesauros,' treasure.
Source: Thesaurus là gì? Business Dictionary