Transactional commerce

Định nghĩa Transactional commerce là gì?

Transactional commerceThương mại giao dịch. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Transactional commerce - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Gõ của one-to-one hoặc marketing mối quan hệ trong đó cách thức mà một công ty tương tác (giao diện) với khách hàng của mình được điều chỉnh theo ý để phù hợp với nhu cầu và mong muốn của từng khách hàng. trang web tùy chỉnh theo sở thích của mỗi người dùng là một ví dụ về thương mại giao dịch.

Definition - What does Transactional commerce mean

Type of one-to-one or relationship marketing whereby the manner in which a firm interacts (interfaces) with its customers is custom tailored to match the needs and wishes of each customer. Web pages customized according to each user's preferences are an example of transactional commerce.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *