Định nghĩa Trade pact là gì?
Trade pact là Hiệp định thương mại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Trade pact - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một thỏa thuận giữa các quốc gia đang tìm cách tăng mức độ thương mại tự do. Này được thực hiện bằng cách tạo ra quy định về thuế, thuế quan và thương mại đặc biệt mà có thể giảm bớt các rào cản. Một hiệp ước thương mại cũng có thể đi kèm với một bảo lãnh của một khoản đầu tư ở một nước bằng cách khác, chẳng hạn như đầu tư trực tiếp nước ngoài. Nó là một hình thức hội nhập kinh tế. Xem thêm Thương mại và Đầu tư Khung Hiệp định (TIFA), hiệp ước đầu tư song phương, Hiệp định thương mại ưu đãi (PTA), khu vực thương mại tự do, liên minh thuế quan, thị trường chung, liên minh tiền tệ, liên minh kinh tế và tiền tệ
Definition - What does Trade pact mean
An agreement between countries that seeks to increase the level of free trade. This is done by creating special tax, tariff and trade regulations that can reduce barriers. A trade pact can also come with a guarantee of an investment in one country by another, such as foreign direct investment. It is a form of economic integration. See also Trade and Investment Framework Agreement (TIFA), bilateral investment treaty, Preferential Trade Agreement (PTA), free trade area, customs union, common market, currency union, economic and monetary union
Source: Trade pact là gì? Business Dictionary