Định nghĩa Transit zone là gì?
Transit zone là Khu vực chuyển. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Transit zone - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Loại khu thương mại tự do trong đó một cửa khẩu đến ở một quốc gia ven biển (nước chủ nhà) đóng vai trò như một bản phân phối và trung tâm lưu trữ đối với một nước láng giềng liền hoặc một trong đó thiếu đầy đủ cơ sở vật chất xử lý hàng hóa. Hàng đi qua một khu vực quá cảnh thường không phụ thuộc vào bất kỳ thủ tục hải quan, thuế, hoặc hạn chế nhập khẩu của nước sở tại.
Definition - What does Transit zone mean
Type of free trade zone in which a port of entry in a coastal country (host country) serves as a distribution and storage center for a landlocked neighboring country or one which lacks adequate cargo handling facilities. Goods passing through a transit zone are normally not subject to any customs formalities, duties, or import restrictions of the host country.
Source: Transit zone là gì? Business Dictionary