Định nghĩa Transitory records là gì?
Transitory records là Hồ sơ tạm thời. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Transitory records - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thư từ thường hoặc các giấy tờ khác có giá trị ngắn hạn và đó là (1) không phải là một phần không thể thiếu của tập hồ sơ hành chính hoặc hoạt động, (2) không cần thiết để duy trì các chức năng hành chính hoặc hoạt động, (3) không thường xuyên nộp theo một phân loại hồ sơ tiêu chuẩn hệ thống, (4) không cần thiết để đáp ứng các nghĩa vụ theo luật định, và (5) chỉ ghi nhận về thời gian cần thiết để hoàn thành các hoạt động hoặc các hồ sơ liên tục liên kết với chúng.
Definition - What does Transitory records mean
Routine correspondence or other documents having short-term value and which are (1) not an integral part of administrative or operational records file, (2) not required to sustain administrative or operational functions, (3) not regularly filed under a standard records classification system, (4) not required to meet statutory obligations, and (5) recorded only for the time required for completion of actions or ongoing records associated with them.
Source: Transitory records là gì? Business Dictionary