Định nghĩa Surveillance là gì?
Surveillance là Giám sát. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Surveillance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Liên tục gần quan sát và thu thập dữ liệu hoặc bằng chứng, cho một mục đích cụ thể hoặc giới hạn trong một lĩnh vực hẹp. Trong khi đó, quét môi trường rất rộng và bao gồm tất cả các yếu tố bên ngoài có liên quan.
Definition - What does Surveillance mean
Ongoing close observation and collection of data or evidence, for a specified purpose or confined to a narrow sector. In comparison, environmental scanning is broad and includes all associated external factors.
Source: Surveillance là gì? Business Dictionary