Threat monitoring

Định nghĩa Threat monitoring là gì?

Threat monitoringGiám sát mối đe dọa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Threat monitoring - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phân tích liên tục, thẩm định, và xem xét các dữ liệu liên quan đến an ninh thu thập từ tất cả các nguồn để phát hiện bất kỳ vi phạm đã cố gắng hay thành công của sự an toàn của một cơ sở, hoạt động, hay hệ thống.

Definition - What does Threat monitoring mean

Continuous analysis, assessment, and review of security related data collected from all sources for detecting any attempted or successful breach of the security of a facility, operation, or system.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *