Time charter

Định nghĩa Time charter là gì?

Time charterThời gian quy định. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Time charter - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giao thông vận tải tàu hoặc điều lệ xe cho một perod cố định thay vì cho một số lượng nhất định của chuyến đi hoặc các chuyến đi. Thời gian điều lệ thường không bao gồm chi phí bốc dỡ trong tỷ lệ điều lệ. Xem thêm điều lệ voyage.

Definition - What does Time charter mean

Transport vessel or vehicle charter for a fixed perod instead of for a certain number of voyages or trips. Time charter generally does not include loading and unloading costs in the charter rate. See also voyage charter.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *