Định nghĩa Tail là gì?
Tail là Đuôi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tail - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Giới hạn của một bất động sản để nó có thể được thông qua trên chỉ cho các đối tượng quy định hoặc người thân, chẳng hạn như con trai hay con gái (hậu duệ trực tiếp).
Definition - What does Tail mean
Limitation of an estate so that it can be passed on only to the specified entities or relatives, such as sons or daughters (direct descendents).
Source: Tail là gì? Business Dictionary