Time management

Định nghĩa Time management là gì?

Time managementQuản lý thời gian. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Time management - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Có hệ thống, cơ cấu ưu tiên dựa trên phân bổ thời gian và phân phối giữa các nhu cầu cạnh tranh. Kể từ thời gian không thể được lưu trữ, và tính sẵn sàng của nó không thể tăng cao hơn cũng không giảm từ 24 giờ, thuật ngữ 'thời gian ngân sách' được cho là một trong những phù hợp hơn.

Definition - What does Time management mean

Systematic, priority-based structuring of time allocation and distribution among competing demands. Since time cannot be stored, and its availability can neither be increased beyond nor decreased from the 24 hours, the term 'time budgeting' is said to be the more appropriate one.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *