Định nghĩa Time of completion là gì?
Time of completion là Thời gian hoàn thành. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Time of completion - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ngày hoặc số ngày theo lịch (bao gồm cả ngày nghỉ cuối tuần và ngày lễ), ngày làm việc (trừ những ngày không có công việc được thực hiện), hoặc ngày rõ ràng (không bao gồm ngày bắt đầu và ngày kết thúc) theo quy định tại hợp đồng để hoàn thành hoặc cơ bản cố định hoàn thành một công việc hoặc dự án. Xem thêm ngày hoàn thành đáng kể.
Definition - What does Time of completion mean
Fixed date or number of calendar days (including weekends and holidays), working days (excluding days on which no work is done), or clear days (excluding the day of commencement and the day of completion) specified in a contract to complete or substantially complete a job or project. See also date of substantial completion.
Source: Time of completion là gì? Business Dictionary