Định nghĩa Time series là gì?
Time series là Chuỗi thời gian. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Time series - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Giá trị thực hiện bởi một biến theo thời gian (chẳng hạn như doanh thu hàng ngày bán hàng, đơn đặt hàng hàng tuần, chi phí hàng tháng, thu nhập hàng năm) và lập bảng hoặc vẽ như số thứ tự thời gian đặt hàng hoặc điểm dữ liệu. Để mang lại suy luận thống kê có giá trị, những giá trị này phải được lặp đi lặp lại đo, thường trong khoảng thời gian 4-5 năm. chuỗi thời gian bao gồm bốn thành phần: (1) sự thay đổi theo mùa mà lặp lại trong khoảng thời gian cụ thể như một ngày, tuần, tháng, mùa, vv (2) biến thể Trend đó di chuyển lên hoặc xuống trong một mô hình hợp lý có thể dự đoán, (3 ) biến thể theo chu kỳ tương ứng với doanh nghiệp hoặc 'bùng nổ-ngực' chu kỳ kinh tế hoặc theo chu kỳ đặc biệt của riêng mình, và (4) các biến ngẫu nhiên mà không thuộc bất kỳ ở trên ba phân loại.
Definition - What does Time series mean
Values taken by a variable over time (such as daily sales revenue, weekly orders, monthly overheads, yearly income) and tabulated or plotted as chronologically ordered numbers or data points. To yield valid statistical inferences, these values must be repeatedly measured, often over a four to five year period. Time series consist of four components: (1) Seasonal variations that repeat over a specific period such as a day, week, month, season, etc., (2) Trend variations that move up or down in a reasonably predictable pattern, (3) Cyclical variations that correspond with business or economic 'boom-bust' cycles or follow their own peculiar cycles, and (4) Random variations that do not fall under any of the above three classifications.
Source: Time series là gì? Business Dictionary