Định nghĩa Under capitalization là gì?
Under capitalization là Dưới vốn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Under capitalization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tình huống mà một doanh nghiệp không có nguồn vốn đủ cổ đông cho kích thước của nó hoạt động. Một công ty thiếu vốn không có đủ tiền mặt để carryout chức năng của mình và thường không đủ điều kiện để ngân hàng hoặc các khoản vay khác do tỷ lệ vay-to-vốn quá cao của nó. Dưới vốn là một trong những nguyên nhân chính của thất bại khởi động kinh doanh.
Definition - What does Under capitalization mean
Situation where a business does not have sufficient stockholders' funds for its size of operations. An undercapitalized firm does not have enough cash to carryout its functions and usually does not qualify for bank or other loans due to its unacceptably high loan-to-equity ratio. Under capitalization is one of the major causes of business startup failures.
Source: Under capitalization là gì? Business Dictionary