Định nghĩa Underemployment là gì?
Underemployment là Thiếu việc làm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Underemployment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một điều kiện lực lượng lao động theo đó người lao động đang được sử dụng ở mức dưới công suất. Trong tình huống này, một công ty thường không tạo ra kinh doanh đầy đủ để giữ công nhân chiếm đóng với mức lương toàn thời gian hoặc ở các cấp độ kỹ năng thích hợp.
Definition - What does Underemployment mean
A workforce condition whereby employees are being utilized at less than full capacity. In this scenario, a company is typically not generating adequate business to keep workers occupied at full-time wages or at appropriate skill levels.
Source: Underemployment là gì? Business Dictionary