Định nghĩa Underlying transaction là gì?
Underlying transaction là Giao dịch cơ bản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Underlying transaction - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hợp đồng hoặc thỏa thuận giữa các bên tài khoản và thụ hưởng thư tín dụng (L / C). L / C được cho là độc lập của giao dịch cơ bản.
Definition - What does Underlying transaction mean
Contract or deal between the account party and beneficiary of a letter of credit (L/C). An L/C is said to be independent of the underlying transaction.
Source: Underlying transaction là gì? Business Dictionary