Định nghĩa Unliquidated debt là gì?
Unliquidated debt là Nợ chưa thanh lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Unliquidated debt - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một trách nhiệm mà số tiền chính xác nợ là không thể được xác định từ xem xét thoả thuận điều khoản hợp đồng hoặc hài cốt trong tranh chấp. Một doanh nghiệp vẫn phải chịu trách nhiệm cho một khoản nợ chưa thanh lý nó đã phát sinh một khi tranh chấp về số tiền phải được giải quyết một cách hợp pháp.
Definition - What does Unliquidated debt mean
A liability for which the exact amount owed is unable to be ascertained from reviewing the agreed upon contractual terms or that remains in dispute. A business remains liable for an unliquidated debt it has incurred once the dispute over the amount due is legally resolved.
Source: Unliquidated debt là gì? Business Dictionary