Định nghĩa Timeline là gì?
Timeline là Mốc thời gian. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Timeline - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. chung: Dòng vẽ trên một quy mô phù hợp (ngày, tháng, năm, thế kỷ, kiếp) mà lịch sử, kế hoạch, hoặc các sự kiện dự kiến quan trọng và thời gian được đánh dấu trong chuỗi các lần xuất hiện của họ.
Definition - What does Timeline mean
1. General: Line drawn on a suitable scale (days, months, years, centuries, eons) on which key historical, planned, or projected events and periods are marked in the sequence of their occurrence.
Source: Timeline là gì? Business Dictionary