Định nghĩa Trial balance là gì?
Trial balance là Cân đối. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Trial balance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Kế toán: Việc tổng hợp của tất cả các số dư nợ và tín dụng vào cuối kỳ kế toán (1) cho thấy nếu các sổ cái chung là cân bằng (tổng cộng ghi nợ tương đương với tổng số tín chỉ) trước khi thực hiện các mục bế mạc, (2) đóng vai trò như một bảng tính cho việc ra đóng cửa mục, và (3) cung cấp cơ sở cho việc thực hiện dự thảo báo cáo tài chính.
Definition - What does Trial balance mean
Accounting: The aggregate of all debit and credit balances at the end of an accounting period that (1) shows if the general ledger is in balance (total debits equal total credits) before making closing entries, (2) serves as a worksheet for making closing entries, and (3) provides the basis for making draft financial statements.
Source: Trial balance là gì? Business Dictionary