Định nghĩa Wages payable là gì?
Wages payable là Tiền lương phải trả. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Wages payable - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tài khoản này được sử dụng để bồi thường nhân viên kỷ lục mà chưa được nhận bởi người lao động.
Definition - What does Wages payable mean
This account is used to record employee compensation that has not yet been received by the employee.
Source: Wages payable là gì? Business Dictionary