Vertical analysis

Định nghĩa Vertical analysis là gì?

Vertical analysisPhân tích dọc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Vertical analysis - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kỹ thuật để xác định mối quan hệ giữa các mục trong báo cáo tài chính cùng bằng cách thể hiện toàn bộ số tiền như tỷ lệ phần trăm của tổng số tiền thực hiện như là 100. Trong một bảng cân đối, ví dụ, tiền mặt và các tài sản khác được thể hiện theo phần trăm của tổng tài sản, và trong báo cáo thu nhập, chi phí mỗi được hiển thị như một tỷ lệ phần trăm của doanh thu bán hàng. Báo cáo tài chính sử dụng kỹ thuật này được gọi là báo cáo tài chính kích thước phổ biến. Xem thêm phân tích ngang.

Definition - What does Vertical analysis mean

Technique for identifying relationship between items in the same financial statement by expressing all amounts as the percentage of the total amount taken as 100. In a balance sheet, for example, cash and other assets are shown as a percentage of the total assets and, in an income statement, each expense is shown as a percentage of the sales revenue. Financial statements using this technique are called common size financial statements. See also horizontal analysis.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *