Định nghĩa Unified messaging là gì?
Unified messaging là Unified messaging. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Unified messaging - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tất cả các loại phương pháp gửi tin nhắn (như email, fax, máy nhắn tin, video clip, voice-mail) có sẵn từ một điện tử 'hộp thư phổ biến' duy nhất có thể được truy cập từ bất cứ nơi nào bất cứ lúc nào thông qua bất kỳ loại máy tính. Còn được gọi là nhắn tin tích hợp.
Definition - What does Unified messaging mean
All types of messaging methods (such as email, fax, pager, video-clips, voice-mail) available from a single electronic 'universal mailbox' that can be accessed from anywhere at anytime through any type of computer. Also called integrated messaging.
Source: Unified messaging là gì? Business Dictionary