Định nghĩa Trust indenture là gì?
Trust indenture là Tin tưởng khế ước. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Trust indenture - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Gõ của khế ước trái phiếu trong đó bao gồm việc cung cấp cho việc bổ nhiệm ủy thác người hành động thay mặt cho các trái chủ.
Definition - What does Trust indenture mean
Type of bond indenture that includes provision for the appointment of trustees who act on behalf of the bondholders.
Source: Trust indenture là gì? Business Dictionary