Định nghĩa Upturn là gì?
Upturn là Sự cải thiện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Upturn - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sự thay đổi trở lên trong một nền kinh tế chu kỳ chẳng hạn như từ suy thoái kinh tế đến trạng thái ổn định hoặc mở rộng. Một thị trường chứng khoán đang trong Xu hướng tăng khi nó thay đổi từ một thị trường con gấu đến một thị trường con bò. Trái ngược với suy thoái.
Definition - What does Upturn mean
Upward shift in an economic-cycle such as from recession to steady-state or expansion. A stock market is in upturn when it changes from a bear market to a bull market. Opposite of downturn.
Source: Upturn là gì? Business Dictionary