Định nghĩa Turnover ratios là gì?
Turnover ratios là Tỷ lệ doanh thu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Turnover ratios - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chỉ tiêu tài chính để đo lường hoạt động hay hiệu quả của một tài sản trong việc tạo hoặc chuyển giao tiền mặt. Ví dụ, tỷ lệ doanh thu hàng tồn kho (Chi phí của giá trị hàng tồn kho bán hàng ÷) cho thấy bao nhiêu lần một hàng tồn kho được chuyển thành tiền mặt trong một kỳ kế toán.
Definition - What does Turnover ratios mean
Financial ratios that measure an asset's activity or efficiency in generating or turning-over cash. For example, inventory turnover ratio (Cost of sales ÷ inventory value) shows how many times an inventory was turned into cash during an accounting period.
Source: Turnover ratios là gì? Business Dictionary