Work measurement

Định nghĩa Work measurement là gì?

Work measurementĐo lường công việc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Work measurement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Áp dụng thời gian và nghiên cứu chuyển động và kỹ thuật hoạt động lấy mẫu để xác định thời gian cho một công nhân đủ điều kiện để hoàn thành một công việc cụ thể tại một mức quy định về hiệu suất. đo lường công việc được sử dụng trong dự toán ngân sách, lập kế hoạch nhân lực, lập kế hoạch, dự toán kinh phí tiêu chuẩn, và trong việc thiết kế các chương trình lao động khuyến khích. Xem thêm therblig.

Definition - What does Work measurement mean

Application of time and motion study and activity sampling techniques to determine the time for a qualified worker to complete a specific job at a defined level of performance. Work measurement is used in budgeting, manpower planning, scheduling, standard costing, and in designing worker incentive schemes. See also therblig.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *